Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy, năm 2022, các phương thức xét tuyển như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 |
Y khoa |
7720101 |
175 |
Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT |
22,5 điểm |
80 |
Xét Điểm học bạ THPT |
Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0. |
|||
10 |
Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM |
Có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên và có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT (hoặc điểm xét TN ≥ 8,0) |
|||
2 |
Dược học |
7720201 |
125 |
Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT |
21 điểm |
55 |
Xét Điểm học bạ THPT |
Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0.
|
|||
10 |
Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM |
Có kết quả bài thi đạt 600đ trở lên và có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT (hoặc điểm xét TN ≥ 8,0). |
|||
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
50 |
Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT |
19 điểm |
40 |
Xét Điểm học bạ THPT |
Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 |
|||
10 |
Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM |
Có kết quả bài thi đạt 500đ trở lên; và có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT ( hoặc điểm xét TN ≥ 6,5) |
|||
4 |
Y tế công cộng |
7720701 |
13 |
Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT |
16 điểm |
12 |
Xét Điểm học bạ THPT |
Điểm tổ hợp 03 môn trong học bạ lớp 12 đạt 16 điểm |
|||
2 |
Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM |
Có kết quả bài thi đạt 500đ trở lên |
* Lưu ý: Thí sinh được tiếp tục điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào đến ngày 31/07/2023.
------------------------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC BUÔN MA THUỘT (BMTU)
Số 298 Hà Huy Tập, P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Website: bmtu.edu.vn - tuyensinh.bmtu.edu.vn